Quý thầy cô và học sinh thân mến!
Với mục đích giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh những cuốn sách hay để học tập và tìm hiểu về lịch sử Việt Nam, thư viện trường thcs Phổ Văn trân trọng giới thiệu thư mục sách tham khảo về lịch sử Việt Nam gồm 10 đầu sách đã có trong thư viện nhà trường.
1. VÕ XUÂN ĐÀN Tư tưởng Nguyễn Trãi trong tiến trình lịch sử Việt Nam/ Võ Xuân Đàn ; Lời giới thiệu: Trương Hữu Quýnh.- H.: Văn hoá thông tin, 1996.- 144tr :ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: Hôi giáo dục Lịch sử Tóm tắt: Hoàn cảnh xã hội và cuộc đời Nguyễn Trãi. Nguồn gốc và các giai đoạn hình thành toàn bộ tư tưởng của Nguyễn Trãi . Tư tưởng của Nguyễn Trãi trong tiến trình lịch sử VN. Chỉ số phân loại: 959.7092 VXD.TT 1996 Số ĐKCB: TK.00888, |
2. TRƯƠNG HỮU QUÝNH Danh nhân lịch sử Việt Nam. T.1/ Trương Hữu Quýnh, Phan Đại Doãn.- TP Hồ Chí Minh: NXB giáo dục, 1987.- 205tr; 19cm. Tập 1 Tóm tắt: Các danh nhân trong lịch sử Việt Nam thời dựng nước, thời chống Bắc thuộc, thời Khúc-Ngô-Đinh-Lê (thế kỷ 10), thời Lý (thế kỷ 10-12), thời Trần - Hồ (thế kỷ 13 đầu thế kỷ 15), thời chống Minh và Lê sơ (thế kỷ 15 đầu thế kỷ 16), thời Mạc-Lê-Trịnh-Nguyễn (thế kỷ 16-18) và thời cuối Lê-Tây Sơn-đầu Nguyễn (giữa thế kỷ 18-giữa thế kỷ 19). Chỉ số phân loại: 959.7092 THQ.D1 1987 Số ĐKCB: TK.00889, |
3. TRƯƠNG HỮU QUÝNH Danh nhân lịch sử Việt Nam. T.1/ Trương Hữu Quýnh, Phan Đại Doãn.- TP Hồ Chí Minh: Giáo dục, 1987.- 205tr; 19cm. Tập 1 Tóm tắt: Các danh nhân trong lịch sử Việt Nam thời dựng nước, thời chống Bắc thuộc, thời Khúc-Ngô-Đinh-Lê (thế kỷ 10), thời Lý (thế kỷ 10-12), thời Trần - Hồ (thế kỷ 13 đầu thế kỷ 15), thời chống Minh và Lê sơ (thế kỷ 15 đầu thế kỷ 16), thời Mạc-Lê-Trịnh-Nguyễn (thế kỷ 16-18) và thời cuối Lê-Tây Sơn-đầu Nguyễn (giữa thế kỷ 18-giữa thế kỷ 19). Chỉ số phân loại: 959.7092 THQ.D1 1987 Số ĐKCB: TK.00890, |
4. TRẦN VĂN THẬN Nguyễn Bá Loan cuộc đời và sự nghiệp cứu nước/ Trần Văn Thận.- H.: CNXB CT Quốc gia, 1999.- 200tr : ảnh; 19cm. Phụ lục: tr. 156-194. - Thư mục: tr. 195-196 Tóm tắt: Tiểu sử và sự nghiệp cứu nước của Nguyễn Bá Loan lãnh tụ phong trào Cần Vương Quảng Ngãi trong ngày đầu nhân dân ta tiến hành cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược, năm cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20. Chỉ số phân loại: 959.709253 TVT.NB 1999 Số ĐKCB: TK.00897, |
5. Hành trình Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước (Tập 2). T.1/ NPhan Tuyết-Bích Diệp.- H.: NXB Lao động, 2009.- 104tr.; 24cm.- (Những câu chuyện về Bác Hồ) Tóm tắt: Tập hợp những câu chuyện kể về hành trình Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước từ năm 1911 đến năm 1927. Chỉ số phân loại: 959.704 2C.H1 2009 Số ĐKCB: TK.00918, |
6. Hành trình Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước (Tập 1). T.1/ Phan Tuyết-Bích Diệp.- H.: NXB Lao động, 2009.- 102tr.; 24cm.- (Những câu chuyện về Bác Hồ) Tóm tắt: Tập hợp những câu chuyện kể về hành trình Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước từ năm 1911 đến năm 1927. Chỉ số phân loại: 959.704092 1C.H1 2009 Số ĐKCB: TK.00919, |
7. Hành trình Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước (Tập 1). T.1/ Phan Tuyết-Bích Diệp.- H.: NXB Lao động, 2009.- 107tr.; 24cm.- (Những chuyện kể về Bác Hồ) Tóm tắt: Tập hợp những câu chuyện kể về hành trình Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước từ năm 1811 đến năm 1941.. Chỉ số phân loại: 959.703 1BD.H1 2009 Số ĐKCB: TK.00920, |
8. LAM GIANG Truyện hay trong sử Việt/ Lam Giang, Nguyễn Quang Trứ.- Tp. HCM: Thanh niên, 2001.- 335tr.; 19cm.. Chỉ số phân loại: 895.9223 LG.TH 2001 Số ĐKCB: TK.01003, |
9. NGUYỄN QUANG NGỌC Tiến trình lịch sử Việt Nam/ Nguyễn Quang Ngọc (ch.b), Vũ Minh Giang, Đỗ Quang Hương...- Tái bản lần thứ 3.- Quy Nhơn: Giáo dục, 2006.- 398tr : ảnh; 24cm. Tóm tắt: Hệ thống về qúa trình phát triển liên tục của lịch sử Việt Nam từ khi con người xuất hiện đến nay được chia theo thời kỳ cổ-trung đại (từ nguồn gốc đến 1858), thời cận-hiện đại (từ 1858 đến nay). Chỉ số phân loại: 959.7 NQN.TT 2006 Số ĐKCB: TK.01010, |
10. Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh ngày 2 tháng 9 năm 1945/ Phan Anh tuyển chọn.- H.: Lao động, 2009.- 64tr.: ảnh; 20x20cm.- (Kể chuyện sự kiện lịch sử bằng ảnh tư liệu) Tóm tắt: Những sự kiện lịch sử bằng hình ảnh tư liệu về cách mạng tháng Tám và quốc khánh 2/9/1945 với không khí sục sôi, khẩn trương của quân và dân trong những ngày này. Chỉ số phân loại: 959.7032022 PA.CM 2009 Số ĐKCB: TK.01012, TK.01013, |
11. Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh ngày 2 tháng 9 năm 1945/ Phan Anh tuyển chọn.- H.: Lao động, 2009.- 64tr.: ảnh; 20x20cm.- (Kể chuyện sự kiện lịch sử bằng ảnh tư liệu) Tóm tắt: Những sự kiện lịch sử bằng hình ảnh tư liệu về cách mạng tháng Tám và quốc khánh 2/9/1945 với không khí sục sôi, khẩn trương của quân và dân trong những ngày này. Chỉ số phân loại: 959.7032022 PA.CM 2009 Số ĐKCB: TK.01012, TK.01013, |
12. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.1: Huyền sử về thời họ Hồng Bàng/ Lý Thái Thuận (biên thuật) ; Trương Quân (vẽ tranh).- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 95 tr.: minh họa; 21 cm.. Chỉ số phân loại: 959.7011 LTT.T1 2005 Số ĐKCB: TK.01032, TK.01033, |
13. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.1: Huyền sử về thời họ Hồng Bàng/ Lý Thái Thuận (biên thuật) ; Trương Quân (vẽ tranh).- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 95 tr.: minh họa; 21 cm.. Chỉ số phân loại: 959.7011 LTT.T1 2005 Số ĐKCB: TK.01032, TK.01033, |
14. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.2: Nước Âu Lạc/ Lý Thái Thuận (biên thuật) ; Trương Quân (vẽ tranh).- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 95 tr.: minh họa; 21 cm.. Chỉ số phân loại: 959.7011 LTT.T2 2005 Số ĐKCB: TK.01034, TK.01035, TK.01036, |
15. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.2: Nước Âu Lạc/ Lý Thái Thuận (biên thuật) ; Trương Quân (vẽ tranh).- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 95 tr.: minh họa; 21 cm.. Chỉ số phân loại: 959.7011 LTT.T2 2005 Số ĐKCB: TK.01034, TK.01035, TK.01036, |
16. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.2: Nước Âu Lạc/ Lý Thái Thuận (biên thuật) ; Trương Quân (vẽ tranh).- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 95 tr.: minh họa; 21 cm.. Chỉ số phân loại: 959.7011 LTT.T2 2005 Số ĐKCB: TK.01034, TK.01035, TK.01036, |
17. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.3: Từ thời thuộc Nam Việt đến hết thời thuộc Tấn/ Lý Thái Thuận (biên thuật) ; Trương Quân (vẽ tranh).- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 95 tr.: minh họa; 21 cm.. Chỉ số phân loại: 959.701 LTT.T3 2005 Số ĐKCB: TK.01037, TK.01038, |
18. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.3: Từ thời thuộc Nam Việt đến hết thời thuộc Tấn/ Lý Thái Thuận (biên thuật) ; Trương Quân (vẽ tranh).- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 95 tr.: minh họa; 21 cm.. Chỉ số phân loại: 959.701 LTT.T3 2005 Số ĐKCB: TK.01037, TK.01038, |
19. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.4: Từ thời thuộc Nam Triều đến nhà nước Vạn Xuân bị tiêu diệt/ Lý Thái Thuận (biên thuật) ; Trương Quân (vẽ tranh).- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 95 tr.: minh họa; 21 cm.. Chỉ số phân loại: 959.701 LTT.T4 2005 Số ĐKCB: TK.01039, TK.01040, |
20. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.4: Từ thời thuộc Nam Triều đến nhà nước Vạn Xuân bị tiêu diệt/ Lý Thái Thuận (biên thuật) ; Trương Quân (vẽ tranh).- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 95 tr.: minh họa; 21 cm.. Chỉ số phân loại: 959.701 LTT.T4 2005 Số ĐKCB: TK.01039, TK.01040, |
21. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.5: Từ thời thuộc Tùy đến năm 905/ Lý Thái Thuận (biên thuật) ; Trương Quân (vẽ tranh).- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 110 tr.: minh họa; 21 cm.. Chỉ số phân loại: 959.701 LTT.T5 2005 Số ĐKCB: TK.01041, TK.01042, |
22. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.5: Từ thời thuộc Tùy đến năm 905/ Lý Thái Thuận (biên thuật) ; Trương Quân (vẽ tranh).- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 110 tr.: minh họa; 21 cm.. Chỉ số phân loại: 959.701 LTT.T5 2005 Số ĐKCB: TK.01041, TK.01042, |
23. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.6: Từ Khúc Thừa Dụ đến hết nhà tiền Lê/ Lý Thái Thuận (biên thuật) ; Trương Quân (vẽ tranh).- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 95 tr.: minh họa; 21 cm.. Chỉ số phân loại: 959.702 LTT.T6 2005 Số ĐKCB: TK.01043, TK.01044, |
24. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.6: Từ Khúc Thừa Dụ đến hết nhà tiền Lê/ Lý Thái Thuận (biên thuật) ; Trương Quân (vẽ tranh).- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 95 tr.: minh họa; 21 cm.. Chỉ số phân loại: 959.702 LTT.T6 2005 Số ĐKCB: TK.01043, TK.01044, |
25. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.7: Từ thời Lý Thái Tổ đến hết Lý Thái Tông/ Lý Thái Thuận (biên thuật) ; Trương Quân (vẽ tranh).- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 95 tr.: minh họa; 21 cm.. Chỉ số phân loại: 959.7023 LTT.T7 2005 Số ĐKCB: TK.01045, TK.01046, TK.01047, |
26. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.7: Từ thời Lý Thái Tổ đến hết Lý Thái Tông/ Lý Thái Thuận (biên thuật) ; Trương Quân (vẽ tranh).- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 95 tr.: minh họa; 21 cm.. Chỉ số phân loại: 959.7023 LTT.T7 2005 Số ĐKCB: TK.01045, TK.01046, TK.01047, |
27. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.7: Từ thời Lý Thái Tổ đến hết Lý Thái Tông/ Lý Thái Thuận (biên thuật) ; Trương Quân (vẽ tranh).- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 95 tr.: minh họa; 21 cm.. Chỉ số phân loại: 959.7023 LTT.T7 2005 Số ĐKCB: TK.01045, TK.01046, TK.01047, |
28. Theo dòng lịch sử Việt Nam: Truyện tranh. T.8: Từ Lý Thánh Tông đến đầu đời Lý Nhân Tông/ Biên thuật: Lý Thái Thuận ; Vẽ tranh: Trương Quân.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2016.- 95tr.: tranh vẽ; 20cm. ISBN: 9786040056894 Chỉ số phân loại: 959.7023 LTT.T8 2016 Số ĐKCB: TK.01048, TK.01049, TK.01050, |
29. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.23: Lê Thế Tông (1573 - 1599)/ Biên thuật: Lý Thái Thuận ; Vẽ tranh: Nguyễn Đông Hải.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2014.- 111tr.: tranh vẽ; 21cm. ISBN: 9786040057044 Chỉ số phân loại: 959.7027 LTT.T23 2014 Số ĐKCB: TK.01094, TK.01093, |
30. NGUYỄN KHẮC THUẦN Muôn thuở nước non này: truyện tranh song ngữ Việt Anh. T.3: Mười tám đời Hùng Vương/ Nguyễn Khắc Thuần, Phạm Trí Thiện, Kim Khánh.- H.: Giáo dục, 2006.- 36tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 808.06 NKT.M3 2006 Số ĐKCB: TK.01265, TK.01266, |
31. NGUYỄN KHẮC THUẦN Muôn thuở nước non này: truyện tranh song ngữ Việt Anh. T.3: Mười tám đời Hùng Vương/ Nguyễn Khắc Thuần, Phạm Trí Thiện, Kim Khánh.- H.: Giáo dục, 2006.- 36tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 808.06 NKT.M3 2006 Số ĐKCB: TK.01265, TK.01266, |
32. NGUYỄN, KHẮC THUẦN Muôn thuở nước non này: Truyện tranh song ngữ Việt - Anh. T.19: Nữ tướng của hai bà Trưng/ Nguyễn Khắc Thuần, Nguyễn Minh, Kim Khánh.- Hà Nội: Giáo dục, 2007.- 36 tr.: tranh vẽ; 24 cm. Chỉ số phân loại: 372.89 NKT.M19 2007 Số ĐKCB: TK.01274, TK.01275, |
33. NGUYỄN KHẮC THUẦN Muôn thuở nước non này: truyện tranh song ngữ Việt Anh. T.3: Mười tám đời Hùng Vương/ Nguyễn Khắc Thuần, Phạm Trí Thiện, Kim Khánh.- H.: Giáo dục, 2006.- 36tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 808.06 NKT.M3 2006 Số ĐKCB: TK.01265, TK.01266, |
34. Đại thắng mùa xuân 1975/ Phan Anh s.t., tuyển chọn.- H.: Lao động, 2009.- 66tr.: ảnh; 20x20cm.- (Kể chuyện sự kiện lịch sử bằng ảnh tư liệu) Tóm tắt: Những sự kiện lịch sử bằng hình ảnh tư liệu về quá trình diễn biến của tổng tiến công và nổi dậy đại thắng mùa xuân 1975 từ giai đoạn chuẩn bị, phản công... đến lúc giành hoàn toàn thắng lợi. Chỉ số phân loại: 959.7043022 PA.DT 2009 Số ĐKCB: TK.01028, |
35. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954): Kể chuyện sự kiện lịch sử bằng ảnh tư liệu/ Phan Anh tuyển chọn.- H.: Lao động, 2009.- 64tr: ảnh; 20x20cm. Tóm tắt: Trình bày hệ thống ảnh tư liệu về quá trình giai đoạn chuẩn bị, tổng tiến công đến lúc giành thắng lợi chiến dịch Điện Biên Phủ.. Chỉ số phân loại: 959.7041022 PA.CD 2009 Số ĐKCB: TK.01023, |
Trân trọng cảm ơn bạn đọc đã xem thư mục giới thiệu sách!