Thư viện trường THCS Phổ Văn trân trọng giới thiệu đến bạn đọc mục lục sách giáo viên năm học 2024-2025 !
Sách giáo viên chương trình giáo dục phổ thông 2018 các khối lớp 6,7,8,9.
1. Toán 6: Sách giáo viên/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Nguyễn Huy Đoan (ch.b.).- H.: Giáo dục, 2021.- 220 tr.: Minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Chỉ số phân loại: 510.712 6NCC.T6 2021 Số ĐKCB: GV.00001, GV.00002, GV.00003, GV.00004, GV.00005, GV.00006, |
2. Ngữ văn 6: Sách giáo viên. T.1/ Bùi Mạnh Hùng (Tổng ch. b), Nguyễn Thị Ngân Hoa....- Bản in thử.- H.: Giáo dục, 2021.- 156tr.: minh hoạ; 27cm. Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Chỉ số phân loại: 807.12 6BMH.N1 2021 Số ĐKCB: GV.00007, GV.00008, GV.00009, GV.00011, GV.00010, |
3. Ngữ văn 6: Sách giáo viên. T.2/ Bùi Mạnh Hùng(Tổngch.b.), Nguyễn Thị Ngân Hoa(ch.b), Phan Huy Dũng.- H.: Nxb. Giáo dục Việt Nam, 2021.- 104tr; 27cm. Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống T.2 Chỉ số phân loại: 807 6BMH.N2 2021 Số ĐKCB: GV.00012, GV.00013, GV.00014, GV.00015, GV.00016, |
4. Tiếng Anh 6 - Global Success: Sách giáo viên/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Chi (ch.b.), Lê Kim Dung....- H.: Giáo dục, 2021.- 191tr.: bảng; 28cm.- (Global Success) Chỉ số phân loại: 428.0071 6VMT.TA 2021 Số ĐKCB: GV.00017, GV.00018, GV.00019, GV.00020, GV.00021, GV.00022, GV.00023, |
5. Hoạt động trải nghiệm 6: Sách giáo viên/ Lưu Thu Thủy, Bùi Sỹ Tụng (tổng ch.b.), Trần Thị Thu (chủ biên).- H.: Giáo dục, 2021.- 248tr.: ảnh, tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Chỉ số phân loại: 372.37 6LTT.HD 2021 Số ĐKCB: GV.00024, GV.00025, GV.00241, GV.00284, |
6. Công nghệ 6: Sách giáo viên/ Lê Huy Hoàng (ch.b.), Trương Thị Hồng Huệ, Lê Xuân Quang....- H.: Giáo dục, 2021.- 111tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Chỉ số phân loại: 640.712 6NTT.CN 2021 Số ĐKCB: GV.00026, GV.00027, |
7. Tin học 6: Sách giáo viên/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hà Đăng Cao Tùng (ch.b.), Đinh Thị Hạnh Mai, Hoàng Thị Mai.- H.: Giáo dục, 2021.- 96 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Chỉ số phân loại: 005.071 6HTM.TH 2021 Số ĐKCB: GV.00028, GV.00029, |
8. Giáo dục công dân 6: Sách giáo viên/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b.), Trần Thị Mai Phương (ch.b.), Nguyễn Hà An....- H.: Giáo dục, 2021.- 95 tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề chung trong giảng dạy Giáo dục công dân lớp 6 và hướng dẫn dạy học các bài học cụ thể trong chương trình như: Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ; yêu thương con người; siêng năng, kiên trì; tôn trọng sự thật; tự lập.... Chỉ số phân loại: 170.71 6NTHA.GD 2021 Số ĐKCB: GV.00030, GV.00031, GV.00032, GV.00033, |
9. Giáo dục thể chất 6: Sách giáo viên/ Hồ Đắc Sơn, Nguyễn Duy Quyết (tổng ch.b.), Ngô Việt Hoàn (ch.b.)....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2022.- 155 tr.: bảng, tranh màu; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Thư mục: tr. 20-21 Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung trong giảng dạy môn Giáo dục thể chất lớp 6. Nội dung và phương pháp dạy học theo chủ đề: Chế độ dinh dưỡng trong luyện tập thể dục thể thao; chạy cự li ngắn 60m; ném bóng; chạy cự li trung bình; bài tập thể dục; thể thao tự chọn như cầu lông, bóng đá, bóng rổ. Chỉ số phân loại: 796.071 6NMT.GD 2022 Số ĐKCB: GV.00034, GV.00035, GV.00036, |
10. Âm nhạc 6: Sách giáo viên/ Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (tổng ch.b.), Vũ Mai Lan (ch.b.)....- H.: Giáo dục, 2021.- 96 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung trong giảng dạy môn Âm nhạc 6 và hướng dẫn dạy học theo các chủ đề trong chương trình sách giáo khoa: Tuổi học trò; cuộc sống tươi đẹp; nhớ ơn thầy cô; ước mơ hoà bình; giai điệu quê hương; mẹ trong trái tim em; âm nhạc nước ngoài; Bác Hồ với thiếu nhi. Chỉ số phân loại: 780.71 6TBL.ÂN 2021 Số ĐKCB: GV.00037, GV.00038, GV.00039, |
11. Mĩ thuật 6: Sách giáo viên/ Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Xuân Tiên, Nguyễn Tuấn Cường,...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 107tr. hình ảnh minh họa; 26,5cm.- (Chân trời sáng tạo) Chỉ số phân loại: 700.71 6NTN.MT 2021 Số ĐKCB: GV.00040, GV.00041, GV.00042, |
12. Khoa học tự nhiên 6: Sách giáo viên/ Cao Cự Giác (tổng ch.b.),Phạm Thị Hương, Trần Thị Kim Ngân,....- Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2021.- 294tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) Chỉ số phân loại: 507.12 6CCG.KH 2021 Số ĐKCB: GV.00043, GV.00044, GV.00045, GV.00046, |
13. Lịch sử và Địa lí 6: Sách giáo viên/ Hà Bích Liên, Nguyễn Kim Hồng, Nguyễn Trà My,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 280tr; 27cm.- (Bộ sách kết nối tri thức với cuộc sống) Chỉ số phân loại: 900.71 6HBL.LS 2021 Số ĐKCB: GV.00047, GV.00048, GV.00049, GV.00050, GV.00051, GV.00052, |
14. Toán 7: Sách giáo viên/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Nguyễn Huy Đoan (ch.b.), Cung Thế Anh....- H.: Giáo dục, 2022.- 264 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Chỉ số phân loại: 510.71 7TMC.T7 2022 Số ĐKCB: GV.00053, GV.00054, GV.00055, |
15. Ngữ văn 7: Sách giáo viên. T.1/ Bùi Mạnh Hùng (ch.b.), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa (đồng Ch.b), Nguyễn Thị Mai Liên.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 167tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Chỉ số phân loại: 807.12 7BMH.N1 2022 Số ĐKCB: GV.00056, GV.00057, GV.00058, GV.00059, GV.00276, |
16. Ngữ văn 7: Sách giáo viên. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (ch.b.), PhanHuy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa (đồng ch.b); Dương Tuấn Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 131 tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Chỉ số phân loại: 807.12 7BMH.N2 2022 Số ĐKCB: GV.00060, GV.00061, GV.00062, GV.00063, GV.00275, |
17. Tiếng anh 7: Sách giáo viên/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Chi (ch.b.), Lê Kim Dung....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 219 tr.; 27 cm. Chỉ số phân loại: 428.0076 7HVV.TA 2022 Số ĐKCB: GV.00064, GV.00065, GV.00066, |
18. Lịch sử và Địa lí 7: Sách giáo viên/ Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Thị Côi, Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Đại lí), Nguyễn Đình Giang, Phạm Thị Thu Phương(đồng Chủ biên phần Đại lí)....- Bản in thử.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 320tr.: minh hoạ; 27cm.- (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống) Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Chỉ số phân loại: 910.076 7VMG.LS 2022 Số ĐKCB: GV.00067, GV.00068, GV.00282, |
19. Hoạt động trải nghiệm 7: sách giáo viên/ Lưu Thu Thuỷ (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Thu (ch.b.), Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thu Hương.- H.: Giáo dục, 2022.- 179tr.: minh hoạ; 26.5cm. Chỉ số phân loại: 372.37 7LTTT.HD 2022 Số ĐKCB: GV.00069, |
20. Khoa học tự nhiên 7: Sách giáo viên/ Vũ Văn Hùng (tổng ch.b.),.- H.: giáo dục Việt Nam, 2022.- 200 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Tóm tắt: Gồm các bài học hướng dẫn thiết kế bài giảng môn Khoa hoc tự nhiên lớp 7 với các chủ đề: Nguyên tử - Nguyên tố hoá học - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, phân tử, tốc độ, âm thanh, ánh sáng, từ, trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật.... Chỉ số phân loại: 507.12 7.KH 2022 Số ĐKCB: GV.00070, GV.00278, |
21. Công nghệ 7: Sách giáo viên/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.), ...- H.: giáo dục Việt Nam, 2022.- 103 tr.: bảng, sơ đồ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp giảng dạy các bài học cụ thể môn Công nghệ 7 theo các chủ đề: Trồng trọt; trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng; chăn nuôi; nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho vật nuôi; nuôi thuỷ sản. Chỉ số phân loại: 630.0712 7.CN 2022 Số ĐKCB: GV.00071, GV.00279, |
22. Tin học 7: Sách giáo viên/ Nguyễn Chí Công, Hà Đặng Cao Tùng, Đinh Thị Hạnh Mai....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 91tr.: minh hoạ; 27cm.- (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống) Chỉ số phân loại: 004 7HDCT.TH 2022 Số ĐKCB: GV.00072, GV.00281, |
23. Âm nhạc 7: Sách giáo viên/ Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng tổng chủ biên), Vũ Mai Lan (ch.b), Bùi Minh Hoa....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 92 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm. Chỉ số phân loại: 780.712 7HL.ÂN 2022 Số ĐKCB: GV.00073, GV.00277, |
24. Mĩ thuật 7: Sách giáo viên/ Nguyễn Thị Nhung (tổng ch.b.), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (ch.b.)....- H.: Giáo dục, 2022.- 99 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) Tóm tắt: Giới thiệu một số phương pháp và hình thức tổ chức dạy học, cách thức đánh giá kết quả học tập của học sinh. Hướng dẫn dạy học các bài cụ thể theo chủ đề đối với môn Mĩ thuật 7: Chữ cách điệu trong đời sống; nghệ thuật trung đại Việt Nam; hình khối trong không gian; nghệ thuật trung đại thế giới; cuộc sống xưa và nay. Chỉ số phân loại: 707.1 7NDG.MT 2022 Số ĐKCB: GV.00074, GV.00283, |
25. Giáo dục công dân 7: Sách giáo viên/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b.),....- H.: giáo dục Việt Nam, 2022.- 88 tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về dạy học môn Giáo dục công dân; hướng dẫn phương pháp dạy học thực hiện các bài học trong sách giáo khoa Giáo dục công dân lớp 7 theo các chủ đề: Tự hào về truyền thống quê hương, quan tâm, thông cảm và chia sẻ, học tập tự giác, tích cực, giữ chữ tín, bảo tồn di sản văn hoá.... Chỉ số phân loại: 170.712 7.GD 2022 Số ĐKCB: GV.00075, GV.00280, |
26. Toán 8: Sách giáo viên/ Hà Huy Khoái (tch.b.); Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan,(Ch.b); Nguyễn Cao Cường....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 272 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm. Chỉ số phân loại: 510.71 8NCC.T8 2023 Số ĐKCB: GV.00078, GV.00079, GV.00080, |
27. Ngữ văn 8: Sách giáo viên. T.1/ Bùi Mạnh Hùng (Tổng ch.b.), Nguyễn Thị Ngân Hoa, ĐặngLưu (đồng ch.b); Dương Tuấn Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 172 tr.: bảng; 27 cm. Chỉ số phân loại: 807.12 8BMH.N1 2023 Số ĐKCB: GV.00081, GV.00082, GV.00083, |
28. Ngữ văn 8: Sách giáo viên. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (Tổng ch.b.), Nguyễn Thị Ngân Hoa, ĐặngLưu (đồng ch.b); Phan Huy Dũng......- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 148 tr.: bảng; 27 cm. Chỉ số phân loại: 807.12 8BMH.N2 2023 Số ĐKCB: GV.00084, GV.00085, GV.00086, GV.00087, |
29. Tiếng Anh 8: Sách giáo viên/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Lương Quỳnh Trang (ch.b.), Nguyễn Thị Chi....- H.: Giáo dục ; Tập đoàn Xuất bản giáo dục Pearson, 2023.- 275tr.: minh hoạ; 28cm. Chỉ số phân loại: 428.0071 8HVV.TA 2023 Số ĐKCB: GV.00088, GV.00089, GV.00090, GV.00091, |
30. Lịch sử và Địa lí 8: Sách giáo viên/ Vũ Minh Giang, Nghiêm Đình Vỳ, Trịnh Đình Tùng, Đào Ngọc Hùng(tổng ch.b.)....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2023.- 295 tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Chỉ số phân loại: 910.712 8HTT.LS 2023 Số ĐKCB: GV.00092, GV.00093, GV.00094, GV.00274, |
31. Hoạt động trải nghiệm 8: Sách giáo viên/ Lưu Thu Thuỷ (tổng ch.b.), Nguyễn Thuỵ Anh (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2022.- 196 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Chỉ số phân loại: 372.37044 8LTT.HD 2022 Số ĐKCB: GV.00095, |
32. Công nghệ 8: Sách giáo viên/ Lê Huy Hoàng (ch.b.), Đặng Văn Nghĩa (Ch.b), Đặng Thị Thu Hà....- H.: Giáo dục, 2023.- 136tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Chỉ số phân loại: 640.712 8NHS.CN 2023 Số ĐKCB: GV.00097, GV.00098, GV.00099, |
33. Tin học 8: Sách giáo viên/ Nguyễn Chí Công (ch.b.), Hà Đặng Cao Tùng, Nguyễn Hải Châu, Hoàng Thị Mai.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 99tr.; 27cm. Chỉ số phân loại: 004.0712 8NCC.TH 2023 Số ĐKCB: GV.00100, GV.00101, GV.00102, |
34. Giáo dục công dân 8: Sách giáo viên/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b.), Trần Thị Mai Phương (ch.b.), Nguyễn Hà An....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 108 tr.; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Chỉ số phân loại: 170.71 8NHA.GD 2023 Số ĐKCB: GV.00103, GV.00104, GV.00105, |
35. Giáo dục thể chất 8: Sách giáo viên/ Nguyễn Duy Quyết (tổng ch.b.), Hồ Bắc Sơn (ch.b.), Nguyễn Thị Hà....- Hà Nội: Giáo dục, 2023.- 132 tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Tóm tắt: Giới thiệu chung về môn Giáo dục thể chất lớp 8 và hướng dẫn phương pháp dạy học.. Chỉ số phân loại: 796.071 8VTA.GD 2023 Số ĐKCB: GV.00106, GV.00107, GV.00108, |
36. Âm nhạc 8: Sách giáo viên/ Hoàng Long (tổng ch.b.), Vũ Mai Lan (ch.b.), Bùi Minh Hoa....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 99 tr.; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Chỉ số phân loại: 780.71 8BMH.ÂN 2023 Số ĐKCB: GV.00109, GV.00110, GV.00111, |
37. Mĩ thuật 8: Sách giáo viên (Bản 1)/ Nguyễn Thị Nhung (Tổng chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Nguyễn Dương Hải Đăng,...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 75tr.: minh hoạ; 27cm.- (Bộ sách Chân trời sáng tạo) Chỉ số phân loại: 700.712 8NTN.MT 2023 Số ĐKCB: GV.00112, GV.00113, |
38. Toán 9: Sách giáo viên/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.),.- H.: giáo dục Việt Nam, 2024.- 280tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Chỉ số phân loại: 510 9.T9 2024 Số ĐKCB: GV.00114, GV.00115, GV.00116, GV.00117, GV.00245, GV.00246, GV.00247, |
39. Ngữ văn 9: Sách giáo viên. T.1/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.),.- H.: giáo dục Việt Nam, 2024.- 180tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Chỉ số phân loại: 807 9.NV 2024 Số ĐKCB: GV.00118, GV.00250, GV.00251, GV.00252, |
41. Ngữ văn 9: Sách giáo viên. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.),.- H.: giáo dục Việt Nam, 2024.- 180tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Chỉ số phân loại: 807 9.NV 2024 Số ĐKCB: GV.00119, GV.00120, GV.00121, GV.00253, GV.00254, GV.00255, |
43. Tiếng Anh 9: Sách giáo viên/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Lương Quỳnh Trang (ch.b.), Nguyễn Thị Chi....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 339 tr.: minh hoạ; 28 cm.- (Global success) Chỉ số phân loại: 428.00712 9HVV.TA 2024 Số ĐKCB: GV.00122, GV.00123, GV.00124, GV.00125, GV.00242, GV.00243, GV.00244, |
44. Khoa học tự nhiên 9: Sách giáo viên/ Vũ Văn Hùng (tổng ch.b.), .....- H.: giáo dục Việt Nam, 2024.- 303tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Chỉ số phân loại: 507.12 9.KH 2024 Số ĐKCB: GV.00248, GV.00249, |
45. Lịch sử và địa lý 9: Sách giáo viên/ Vũ Minh Giang, Nghiêm Đình Vy, Nguyễn Ngọc Cơ....- H.: Giáo dục, 2024.- 380tr; 24cm. Chỉ số phân loại: 910.712 9.LS 2024 Số ĐKCB: GV.00128, GV.00129, GV.00130, GV.00256, GV.00257, GV.00258, |
46. Công nghệ 9: Sách giáo viên/ Lê Huy Hoàng.- H.: giáo dục Việt Nam, 2024.- 59tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Chỉ số phân loại: 621.319 9.CN 2024 Số ĐKCB: GV.00131, GV.00132, GV.00133, GV.00134, GV.00135, GV.00136, GV.00137, GV.00138, GV.00259, GV.00260, GV.00261, GV.00262, GV.00263, |
47. Giáo dục công dân 9: Sách giáo viên/ Nguyễn Thị Toan (Tổng chủ biên), Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 104tr.; 19x26,5cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Chỉ số phân loại: 170.71 9NTT.GD 2024 Số ĐKCB: GV.00139, GV.00140, GV.00141, GV.00271, GV.00272, |
49. Âm nhạc 9: Sách giáo viên/ Hoàng Long (tổng ch.b.), Bùi Minh Hoa (Ch.b), Trần Bảo Lân....- H.: Giáo dục, 2024.- 91tr.; 26.5cm..- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Chỉ số phân loại: 780.71 9HL.ÂN 2024 Số ĐKCB: GV.00142, GV.00143, GV.00144, |
50. Mĩ thuật 9: Sách giáo viên/ Nguyễn Thị Nhung.- H.: giáo dục Việt Nam, 2024.- 99 tr.: tranh vẽ; 27 cm.. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Chỉ số phân loại: 741.071 9.MT 2024 Số ĐKCB: GV.00145, GV.00146, GV.00147, GV.00264, GV.00265, |
51. Giáo dục thể chất 9: Sách giáo viên/ Nguyễn Duy Quyết (tổng ch.b.),.- H.: giáo dục Việt Nam, 2024.- 128tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Chỉ số phân loại: 796.0712 9.GD 2024 Số ĐKCB: GV.00148, GV.00269, GV.00270, |
53. Hoạt động trải nghiệm 9: Sách giáo viên/ Lưu Thu Thuỷ.- H.: Giáo dục, 2024.- 168 tr.; 26.5 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Tóm tắt: Giới thiệu chung về chương trình giảng dạy hoạt động trải nghiệm lớp 9. Hướng dẫn dạy học các bài học cụ thể trong sách hoạt động trải nghiệm 9. Chỉ số phân loại: 372.34044 9LTT.HD 2024 Số ĐKCB: GV.00266, GV.00289, |
Trân trọng cảm ơn bạn đọc đã xem thư mục sách !